Hamburg European Open 2021

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hamburg European Open 2021
Ngày6–11 tháng 7 (nữ)
12–18 tháng 7 (nam)
Lần thứ115 (nam)
19 (nữ)
Thể loạiATP 500 (nam)
WTA 250 (nữ)
Bốc thăm28S / 16D (nam)
28S / 16D (nữ)
Tiền thưởng€1,030,900 (nam)
$250,000 (nữ)
Mặt sânĐất nện
Địa điểmHamburg, Đức
Sân vận độngAm Rothenbaum
Các nhà vô địch
Đơn nam
Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta
Đơn nữ
România Elena-Gabriela Ruse
Đôi nam
Đức Tim Pütz / New Zealand Michael Venus
Đôi nữ
Ý Jasmine Paolini / Thụy Sĩ Jil Teichmann
← 2020 · Hamburg European Open · 2022 →

Hamburg European Open 2021 là một giải quần vợt nam và nữ thi đấu trên mặt sân đất nện. Đây là lần thứ 115 (nam) và lần thứ 19 (nữ) giải đấu được tổ chức, sau lần cuối giải nữ được tổ chức vào năm 2002. Giải đấu là một phần của WTA 250 trong WTA Tour 2021ATP Tour 500 trong ATP Tour 2021. Giải đấu diễn ra tại Am RothenbaumHamburg, Đức từ ngày 6 đến ngày 18 tháng 7 năm 2021.[1][2]

Nội dung đơn ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 GRE Stefanos Tsitsipas 4 1
 ESP Pablo Carreño Busta 13 2
 GEO Nikoloz Basilashvili 28 3
 ESP Albert Ramos Viñolas 39 4
 SRB Dušan Lajović 42 5
 SRB Filip Krajinović 44 6
 GER Jan-Lennard Struff 45 7
 FRA Benoît Paire 46 8
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 28 tháng 6 năm 2021.[3]

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Nội dung đôi ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 GER Kevin Krawietz  ROU Horia Tecău 41 1
 GER Tim Pütz  NZL Michael Venus 55 2
 NED Matwé Middelkoop  MON Hugo Nys 83 3
 BIH Tomislav Brkić  SRB Nikola Ćaćić 102 4
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 28 tháng 6 năm 2021.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu
Trong giải đấu

Nội dung đơn WTA[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 UKR Dayana Yastremska 38 1
 KAZ Yulia Putintseva 43 2
 SLO Tamara Zidanšek 47 3
 USA Danielle Collins 48 4
 FRA Fiona Ferro 51 5
 SUI Jil Teichmann 55 6
 USA Bernarda Pera 74 7
 FRA Caroline Garcia 76 8
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 28 tháng 6 năm 2021.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Nội dung đôi WTA[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 BLR Lidziya Marozava  CZE Renata Voráčová 189 1
 FRA Elixane Lechemia  USA Ingrid Neel 203 2
 GER Vivian Heisen  POL Alicja Rosolska 207 3
 JPN Miyu Kato  POL Katarzyna Piter 211 4
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 28 tháng 6 năm 2021.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Hamburg European Open Overview”. ATP.
  2. ^ “WTA Hamburg European Open: Overview”. Women's Tennis Association.
  3. ^ “Carreno Busta Leads Hamburg European Open Entry List”. tennis-tourtalk.com. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Hamburg Masters tournaments